Các Volkswagen Tiguan khác
Tiguan Allspace Facelift (7 chỗ, Mới)
Tiguan Allspace Luxury S (7 chỗ, Mới)
Chi tiết
Tổng quan
Mẫu xe 7 chỗ nhập Đức duy nhất có giá dưới 2 tỷ đồng. Với phiên bản High Line trục cơ sở kéo dài tạo không gian rộng rãi thoải mái cho bất cứ cuộc hành trình nào. Tiguan Platium mang đến những giá trị đích thực trong phân khúc xe nhập khẩu Đức dành cho người Việt.
Tiguan Platium mang đến những giá trị đích thực trong phân khúc xe nhập khẩu Đức dành cho người Việt
Ngoại thất
Thiết kế sắc nét góc cạnh với các đường cong và gân dập nổi.
Thiết kế sắc nét góc cạnh với các đường cong và gân dập nổi
Lưới tản nhiệt mạnh mẽ đồng điệu với đường nét thiết kế đèn pha và logo VW lớn.
Lưới tản nhiệt mạnh mẽ đồng điệu với đường nét thiết kế đèn pha và logo VW lớn
Mâm đúc hợp kim nhôm 19-inch 5 chấu “Victoria Falls”.
Mâm đúc hợp kim nhôm 19-inch 5 chấu “Victoria Falls”
Ống xả kép thể thao .Cánh lướt gió tích hợp đèn phanh xe. Logo “Platium” ở cốp sau.
Đuôi xe thiết kế sang trọng
02 gương chiếu hậu chỉnh, gập và sưởi điện, tích hợp đèn LED báo rẽ.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo
Đèn pha LED và đèn sương mù chủ động điều chỉnh khoảng chiếu sáng khi vào cua và khi rẽ.
Đèn pha LED
Cụm đèn sau LED độ chiếu sáng tương phản cao.
Cụm đèn sau LED độ chiếu sáng tương phản cao
Nội thất
Nội thất thiết kế thời trang, tinh tế và chắc chắn được trang bị ghế da cao cấp sang trọng. Vô-lăng đa chức năng 03 chấu bọc da với viền crôm trang trí, logo VW trung tâm.
Nội thất thiết kế thời trang, tinh tế và chắc chắn
Chức năng kiểm soát tốc độ hành trình Cruise Control kết hợp giới hạn tốc độ tối đa.
Chức năng kiểm soát tốc độ hành trình
Cụm đồng hồ điện tử màu sắc hiển thị đa thông tin.
Cụm đồng hồ điện tử màu sắc hiển thị đa thông tin
Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng đa chức năng Composition Media, Bluetooth, USB, kết nối App-connect. Hệ thống âm thanh giải trí 08 loa cao cấp.
Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng đa chức năng Composition Media, Bluetooth, USB
Điều hòa khí hậu 3 vùng, có cụm điều chỉnh riêng cho hàng ghế phía sau.
cụm điều chỉnh riêng cho hàng ghế phía sau
Tựa tay trung tâm ghế trước tách rời, dịch chuyển, tích hợp ngăn chứa vật dụng.
Ngăn đựng vật dụng
Vô-lăng điều chỉnh 04 hướng, tự thu lại khi va đập.
Vô-lăng điều chỉnh 04 hướng
Ổ cắm nguồn điện 12V trang bị bên trong phía trước và sau xe.
Ổ cắm nguồn điện 12V
Nhiều ngăn chứa vật dụng tích hợp trên cửa, sau ghế, tựa tay, bảng táp-lô và khoang hành lý phía sau xe.
Khoang hành ý rộng rãi cho chuyến đi xa
Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiêu liệu & khí xả.
Hệ thống lái trợ lực điện với tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ giúp đem lại cảm giác lái tối ưu, hỗ trợ đánh lái thoải mái & chính xác.
Hệ thống lái trợ lực điện với tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ giúp đem lại cảm giác lái tối ưu
Tựa đầu hàng ghế trước chỉnh được chiều cao, thiết kế an toàn tối ưu, bảo vệ đốt sống cổ cho hành khách khi có va chạm xảy ra.
Ghế trước điều chỉnh điện
Vận hành
Xe được trang bị loại động cơ I4 – TSI (turbo tăng áp); công suất cực đại 180/3940 – 6000 Hp/rpm; Mô men xoắn cực đại 320/1500 – 3940 Nm/rpm. Xe được trang bị hộp số tự động DSG 7 cấp.
Động cơ I4 – TSI mạnh mẽ
Hộp số tự động DSG 7 cấp tiết kiệm nhiên liệu
An toàn
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA.
- Chống trượt khi tăng tốc ASR.
- Ổn định thân xe điện tử ESC (Electronic Stability Control).
- Phanh đỗ điện kết hợp với chức năng hỗ trợ dừng xe, chống trôi xe (Auto-Hold).
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Hold Control).
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết.
- Hệ thống kết nối ghế an toàn dành cho trẻ em ISOFIX.
- Túi khí hàng ghế trước, túi khí bên hông hàng ghế trước và túi khí cửa sổ hai bên.
- Thân xe thiết kế tối ưu bảo vệ hành khách và khách bộ hành khi xảy ra va chạm.
- Khung xe liền khối cấu trúc thiết kế thép chịu lực, độ cứng cao, bảo vệ hành khách ngồi bên trong.
- Vùng hấp thu xung lực va chạm trước và sau.
- Chức năng khóa cửa an toàn cho trẻ em.
- Cảnh báo áp suất lốp.
Kích thước & thông số kỹ thuật
Kích thước
Kích thước |
Highline |
Luxury |
Kích thước bên ngoài
|
||
Dài, mm |
4701 |
|
Rộng/Rộng có gương, mm |
1839/2099 |
|
Cao, mm |
1674 |
|
Cao lúc mở cốp, mm |
2097 |
|
Chiều dài cơ sở, mm |
2787 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu, m |
11.9 |
|
Dung tích bình xăng (L) |
58L |
|
Kích thước bên trong
|
||
Chiều cao dành cho người ngồi hàng ghế 1, mm |
1054 |
|
Chiều cao dành cho người ngồi hàng ghế 2,3, mm |
1002 |
|
Chiều rộng bên trong xe tại hàng ghế 1, mm |
1503 |
|
Chiều rộng bên trong xe tại hàng ghế 2, mm |
1503 |
|
Dung tích tối đa của cốp, Lít (200 x 100 x 50mm)
|
||
Với hàng ghế 2, 3 không gập |
230 |
|
Với hàng ghế thứ 3 gập |
700 |
|
Với hàng ghế thứ 2, 3 gập |
1775 |
|
Khả năng Off-road
|
||
Khoảng sáng gầm xe, mm |
201 |
|
Góc thoát/ram dốc lớn nhất, độ |
16 |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
Highline |
Luxury |
Động cơ |
||
Dung tích (cm3) |
1984 |
|
Loại động cơ |
2.0 TSI 4Motion |
|
Công suất cực đại kW (hp) |
132kW (180hp) |
|
Mô mem xoắn (Nm) |
320 / 1600-4100 |
|
Thời gian tăng tốc đến 100 km / h, s |
7.8 |
|
Lượng khí thải CO2 (g/km) |
165 g / km |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Đường hỗn hợp tiêu chuẩn) |
8.2l/100km |
|
Hộp số |
||
Hộp số DSG 7 cấp |
○ |
○ |
4MOTION® - Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
○ |
○ |
Khung gầm & giảm xóc |
||
Hệ thống khung gầm liền khối và giảm xóc tiêu chuẩn |
○ |
○ |
Ốp bảo vệ gầm xe phía trước |
○ |
○ |
Hệ thống phanh |
||
ABS (Hệ thống chống bó cứng phanh) |
○ |
○ |
EBD (Hệ thống phân phối áp lực phanh) |
○ |
○ |
ESP (Hệ thống cân bằng điện tử) |
○ |
○ |
Hệ thống vi sai chống trượt tự động |
○ |
○ |
HBA (Hệ thống phanh thủy lực) |
○ |
○ |
Khởi hành ngang dốc |
○ |
○ |
Phanh tự động rảnh chân (Auto Hold) |
○ |
○ |
Đĩa phanh 17’’ |
○ |
○ |
Mâm/lốp |
||
Mâm 19” “Victoria Falls”; Lốp tự vá 235/50 R19 |
○ |
○ |
Bulong tắc kê chống trộm bánh xe |
○ |
○ |
Bulong bánh xe tiêu chuẩn |
○ |
○ |
Lốp dự phòng (T145/85 R18) cùng bộ dụng cụ dự phòng |
○ |
○ |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp 433 MHz |
○ |
○ |
Giải trí & các cổng giao tiếp |
||
02 cổng USB, 01 cổng sạc dạng USB và 01 cổng AUX |
○ |
○ |
Màn hình cảm ứng giải trí “Composition media” 8 inch |
○ |
○ |
8 loa (8RM) |
○ |
○ |
Tính năng “App Connect” |
○ |
○ |
An toàn |
||
Hệ thống kiểm soát hành trình |
○ |
○ |
Gói hỗ trợ tự động đỗ xe (Camera lùi kết hợp hỗ trợ đỗ xe và phanh tự động giữ khoảng cách khi lùi) |
- |
○ |
02 túi khí phía trước ghế tài và phụ, (túi khí bên phụ có thể khóa được) |
○ |
○ |
02 Túi khí hông (phía trước), 02 túi khí rèm chạy dọc Cột A-Cột C |
○ |
○ |
Chuông và đèn cảnh báo khi chưa đeo đai an toàn |
○ |
○ |
Đèn phanh khẩn cấp |
○ |
○ |
Dây đai an toàn tất cả các ghế |
○ |
○ |
Khóa an toàn cho trẻ em phía sau |
○ |
○ |
Điểm kết nối nôi trẻ em ISOFIX ghế phía sau |
○ |
○ |
Hệ thống cảnh báo chưa đóng cửa |
○ |
○ |
Túi sơ cứu và tam giác cảnh báo |
○ |
○ |
Hệ thống Camera 360o dạng 3D toàn cảnh, độ phân giải cao |
- |
○ |
Cảnh báo / chống trộm |
||
Hệ thống cảnh báo chống trộm |
○ |
○ |
Hệ thống khóa điều khiển trung tâm với tính năng tự động khóa |
○ |
○ |
Hệ thống khóa, mở không cần chìa (KESSY) |
○ |
○ |
Ghế ngồi |
||
Ghế bọc da "Vienna" cho tất cả các ghế |
○ |
○ |
Ghế mát xa điều chỉnh điện 6 hướng Ergo Active cho 02 ghế phía trước |
○ |
○ |
Tính năng nhớ vị trí ghế cho 02 ghế phía trước |
○ |
○ |
Gương |
||
Gương chỉnh điện, gập điện, tự sấy, có tính năng nhớ vị trí, tích hợp đèn rẽ và đèn khóa/tìm xe. |
○ |
○ |
Cửa sổ & Cốp |
||
Điều chỉnh điện |
○ |
○ |
Cửa số bằng kính cách nhiệt |
○ |
○ |
Đá chân mở cốp tự động, điều chỉnh độ cao mở cốp, điều chỉnh thời gian đóng cốp |
○ |
○ |
Hệ thống gạt mưa |
||
Cảm biến gạt mưa tự động điều chỉnh tốc độ gạt |
○ |
○ |
Gạt mưa phía sau với chế độ gạt ngắt quãng |
○ |
○ |
Trang bị nội thất |
||
Gói màu nội thất: Tap lô màu đen/ Thảm sàn màu đen/Trần màu xám |
○ |
○ |
Đèn đọc sách, 02 đèn phía trước và 02 đèn phía sau |
○ |
○ |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập |
○ |
○ |
Đèn trang trí Ambient Lighting |
○ |
○ |
Màn hình thông tin giải trí 8 inch với tính năng App Connect và Bluetooth |
○ |
○ |
Vô lăng bọc da, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số |
○ |
○ |
Thảm sàn phía trước và sau |
○ |
○ |
Đèn cốp (02 bên), tháo được bên phải |
○ |
○ |
Đầu mồi thuốc và gạt tàn phía trước |
○ |
○ |
Màn hình hiển thị thông tin dạng analog |
○ |
- |
Màn hình hiển thị thông tin kỹ thuật số “Digital Cockpit” 12.3 inch độ sắc nét cao |
- |
○ |
Trang bị ngoại thất |
||
Gói trang bị ngoại thất “Highline”:
|
○ |
○ |
Giá nóc màu bạc |
○ |
○ |
Cụm đèn LED phía trước hỗ trợ chiếu sáng góc đánh lái, và dải LED ban ngày |
○ |
○ |
Cụm đèn LED phía sau |
○ |
○ |